LeaderBook logo

LeaderBook logo

A16 là khối gì? Các ngành khối A16 và các trường xét tuyển hiện nay

Mục lục

Khối A16 là tổ hợp môn thi đại học đang ngày càng thu hút nhiều học sinh THPT nhờ sự đa dạng của các ngành học từ khoa học kỹ thuật đến khoa học xã hội. Đối với các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi đại học, việc hiểu rõ về khối A16 và các ngành học liên quan sẽ giúp các bạn định hướng và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Cùng khám phá chi tiết A16 là khối gì, các ngành và các trường xét khối A16!

1. Khối A16 gồm những môn nào?

Khối A16 gồm 3 môn thi: Toán, Ngữ Văn và Khoa học tự nhiên. Trong đó, bài thi Khoa học tự nhiên thí sinh sẽ làm bài thi của 3 môn là Lý, Hóa, Sinh. Đây là tổ hợp môn kết hợp giữa tư duy logic, khả năng phân tích và kiến thức khoa học giúp học sinh có thể ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau.

Khối A16 là tổ hợp gồm 3 môn thi: Toán, Văn và Khoa học Tự nhiên

2. Các ngành tuyển sinh thuộc khối A16

Khối A16 được áp dụng cho nhiều ngành học đa dạng, từ các ngành khoa học kỹ thuật đến các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Khối A16 mở ra cánh cửa đến với nhiều ngành học đa dạng, bao gồm:

Khối A16 mở ra nhiều cơ hội ngành nghề phong phú cho các bạn học sinh THPT, bao gồm cả lĩnh vực khoa học tự nhiên và khoa học xã hội. Với sự kết hợp các môn học đặc thù, khối A16 giúp các bạn phát triển tư duy logic và khả năng phân tích đa chiều từ đó có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là danh sách các ngành khối A16:

2.1 Kinh doanh và quản lý

Kinh doanh và quản lý là lĩnh vực phù hợp cho những bạn học sinh có kiến thức khoa học vững chắc và đam mê các môn xã hội. Với sự đa dạng ngành học, học sinh có thể tiếp cận những kiến thức về phân tích thị trường, quản lý tài chính và chiến lược kinh doanh. Để thành công trong lĩnh vực này, việc phát triển kỹ năng giao tiếp và tư duy logic là vô cùng quan trọng. Dưới đây là danh sách các ngành xét khối A16:

  • Quản trị Kinh doanh
  • Marketing
  • Bất động sản
  • Kinh doanh quốc tế
  • Kinh doanh thương mại
  • Thương mại Điện tử
  • Tài chính – Ngân hàng
  • Kế toán
  • Kiểm toán
  • Quản trị nhân lực
  • Hệ thống thông tin

2.2 Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật là các ngành học phù hợp với những bạn yêu thích khám phá và sáng tạo trong lĩnh vực kỹ thuật. Khối A16 giúp học sinh xây dựng nền tảng vững chắc về khoa học và công nghệ từ đó phát triển sự nghiệp trong tương lai. Dưới đây là các ngành tuyển sinh khối A16:

  • Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
  • Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Công nghệ kỹ thuật Môi trường
  • Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

2.3 Máy tính và công nghệ thông tin

Máy tính và công nghệ thông tin đang ngày càng phát triển trong thời đại số hóa hiện nay. Các bạn học sinh có nền tảng khoa học tự nhiên mạnh từ khối A16 có thể theo đuổi các ngành học trong lĩnh vực này. Dưới đây là danh sách các ngành trong lĩnh vực này:

  • Khoa học máy tính
  • Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Hệ thống thông tin
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Công nghệ thông tin
  • An toàn thông tin

2.4 Sức khỏe

Khối A16 cung cấp nền tảng vững chắc về khoa học tự nhiên để học sinh có thể hiểu và vận dụng các kiến thức về cơ thể con người, sinh học và hóa học trong việc chăm sóc sức khỏe cộng đồng. Các ngành xét tuyển khối A16 bao gồm:

  • Y khoa
  • Dược học
  • Điều dưỡng
  • Răng - Hàm -Mặt

2.5 Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản là lựa chọn dành cho các bạn muốn làm việc với thiên nhiên và phát triển bền vững. Khối A16 trang bị cho học sinh kiến thức cơ bản về sinh học, môi trường và công nghệ kỹ thuật, giúp bạn có thể nghiên cứu và phát triển các phương pháp canh tác, bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên. Các ngành học bao gồm:

  • Khoa học cây trồng
  • Bảo vệ thực vật
  • Lâm sinh

2.6 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên phù hợp với những bạn yêu thích giảng dạy và có đam mê chia sẻ kiến thức. Để theo đuổi lĩnh vực này, học sinh cần phát triển khả năng truyền đạt và sự kiên nhẫn trong việc hướng dẫn người khác, nắm vững các kiến thức chuyên môn. Những ngành học bao gồm:

  • Giáo dục Tiểu học
  • Sư phạm Tin học
  • Sư phạm khoa học tự nhiên

3. Khối A16 gồm những trường nào?

Việc lựa chọn trường đại học phù hợp với khối A16 là một trong những vấn đề mà học sinh THPT gặp phải khi gần kỳ thi tốt nghiệp THPT. Dưới đây là danh sách các trường xét khối A16 tiêu biểu trên cả ba miền Bắc, Trung, Nam cùng với thông tin về ngành học và điểm chuẩn để giúp bạn có cái nhìn tổng quan và lựa chọn trường phù hợp với định hướng của bản thân.

3.1 Miền Bắc

Các trường đại học khu vực miền Bắc có chất lượng đào tạo và ngành học đa dạng, đặc biệt là những ngành liên quan đến công nghệ kỹ thuật. Dưới đây là danh sách các trường miền Bắc có các ngành xét tuyển khối A16:

Trường Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật hoá học A00,A16,B00,C14 16 Miền Bắc
Đại học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa Sư phạm Tin học A00,A16,C15,D01 24 Miền Bắc
Đại học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa Công nghệ truyền thông C00,C15,A16,D66 15 Miền Bắc
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân Công nghệ thông tin A00,A01,A16,D90 15 Miền Bắc
Trường Đại học Hải Phòng Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00,A01,A16,C01 17 Miền Bắc
Trường Đại học Hải Phòng Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00,A01,A16,C01 18 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Lâm sinh A00,A16,B00,D01 16.9 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Quản lý tài nguyên và môi trường A00,A16,B00,D01 16.3 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Công nghệ chế biến lâm sản A00,A16,D01,D07 17.3 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Hệ thống thông tin A00,A01,A16,D01 15.3 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Kế toán A00,A16,C15,D01 16.1 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Quản trị kinh doanh A00,A16,C15,D01 16.6 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Kinh tế A00,A16,C15,D01 16.4 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Tài chính - Ngân hàng A00,A16,C15,D01 17.1 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00,A16,C15,D01 15.9 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Bất động sản A00,A16,C15,D01 19.6 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Quản lý đất đai A00,A16,B00,D01 15.7 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Kỹ thuật xây dựng A00,A01,A16,D01 17 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Khoa học cây trồng A00,A16,B00,D01 15.4 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Công nghệ kỹ thuật ô tô A00,A01,A16,D01 15.2 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00,A01,A16,D01 15.4 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Kỹ thuật cơ khí A00,A01,A16,D01 16.8 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Công nghệ sinh học A00,A16,B00,B08 15.8 Miền Bắc
Trường Đại học Lâm nghiệp, Cơ sở Hà Nội Thú y A00,A16,B00,B08 15.8 Miền Bắc
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Sư phạm khoa học tự nhiên A16,A00,A02,B00 25.57 Miền Bắc
Khối A16 là một trong những khối xét tuyển phổ biến các ngành kỹ thuật và công nghệ

3.2 Miền Trung

Với sự phát triển nhanh chóng trong các ngành công nghệ, sinh viên theo học khối A16 tại khu vực miền Trung có cơ hội tiếp cận các ngành học như trí tuệ nhân tạo, khoa học dữ liệu hay kỹ thuật phần mềm. Dưới đây là điểm chuẩn các trường khối A16 ở khu vực miền Trung:

Trường Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Đại học Duy Tân Điều dưỡng A00,A16,B00,B03 19
Đại học Duy Tân Dược học A00,A16,B00,B03 21
Đại học Duy Tân Dược học A16,B00,D90,D08 22.5
Đại học Duy Tân Răng- Hàm -Mặt A00,A16,B00,D90 22.5
Đại học Duy Tân Kỹ thuật phần mềm A00,A16,A01,D01 16
Đại học Duy Tân An toàn thông tin A00,A16,A01,D01 16
Đại học Duy Tân Khoa học máy tính A00,A16,A01,D01 16
Đại học Duy Tân Trí tuệ nhân tạo A00,A16,A01,D01 16
Đại học Duy Tân Khoa học Dữ liệu A00,A16,A01,D01 16
Đại học Duy Tân Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00,A16,A01,D01 16
Đại học Duy Tân Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00,A16,C01,D01 16
Đại học Duy Tân Công nghệ kỹ thuật ô tô A00,A16,C01,D01 16
Đại học Duy Tân Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa A00,A16,C01,D01 16
Đại học Duy Tân Kỹ thuật điện A00,A16,C01,D01 16
Đại học Duy Tân Thiết kế đồ họa A00,A16,V01,D01 16
Đại học Duy Tân Thiết kế thời trang A00,A16,V01,D01 16
Đại học Duy Tân Kỹ thuật xây dựng A00,A16,C01,D01 16
Đại học Duy Tân Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00,A16,B00,C02 16
Đại học Duy Tân Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp A00,A16,C01,D01 16
Đại học Duy Tân Quản lý tài nguyên và môi trường A00,A16,B00,C15 16
Đại học Duy Tân Quản trị Kinh doanh A00,A16,C01,D01 16
Đại học Duy Tân Thương mại Điện tử A00,A16,C01,D01 16
Đại học Duy Tân Quản trị nhân lực A00,A16,C01,D01 16
Đại học Duy Tân Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00,A16,C01,D01 16
Đại học Duy Tân Marketing A00,A16,C01,D01 16
Đại học Duy Tân Kinh doanh thương mại A00,A16,C01,D01 16
Đại học Duy Tân Tài chính – Ngân hàng A00,A16,C01,D01 16
Đại học Duy Tân Kinh tế Đầu tư A00,A16,C01,D01 16
Đại học Duy Tân Kế toán A00,A16,C01,D01 16
Đại học Duy Tân Kiểm toán A00,A16,C01,D01 16
Đại học Duy Tân Hệ thống thông tin A00,A16,A01,D01 16
Đại học Duy Tân Y khoa A16, B00, D90, D08 22.5
Đại học Tài Chính Kế Toán Kế toán A00, A01, D01, A16 15
Đại học Tài Chính Kế Toán Quản trị doanh nghiệp A00, A01, D01, A16 15
Đại học Tài Chính Kế Toán Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, A16 15
Đại học Tài Chính Kế Toán Ngành Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, A16 15
Phân hiệu Trường Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên Huế Kinh doanh quốc tế
(Chuyên ngành: Thương mại quốc tế)
A00, A01, D01, A16 15
Phân hiệu Trường Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên Huế Tài chính-Ngân hàng
(Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá)
A00, A01, D01, A16 15
Phân hiệu Trường Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên Huế Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, A16 15
Phân hiệu Trường Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên Huế Kế toán
(Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin)
A00, A01, D01, A16 15

3.3 Miền Nam

Khối A16 cũng được xét tuyển nhiều tại các trường đại học ở miền Nam. Khu vực miền Nam có môi trường kinh tế phát triển mạnh mẽ, cung cấp nhiều cơ hội nghề nghiệp cho sinh viên. Dưới đây là danh sách các trường xét tuyển khối A16 tại khu vực miền Nam:

Trường Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 3) Khoa học cây trồng A00, A16, B00, D01 15
Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 3) Quản trị kinh doanh A00, A16, C15, D01 15
Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 3) Lâm sinh A00, A16, B00, D01 15
Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 3) Bảo vệ thực vật A00; A16; B00; D01 15
Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 3) Quản lý đất đai A00, A16, B00, D01 15
Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 3) Kế toán A00, A16, C15, D01 15
Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM Công nghệ kỹ thuật Môi trường A16, B03, C15, D01 16.2
Trường Đại học Đà Lạt Giáo dục Tiểu học A16,C14,C15,D01 26
Trường Đại học Tây Nguyên Sư phạm khoa học tự nhiên A00,A02,A16,D90 24.34
Trường Đại học Thủ Dầu Một Luật C14,C00,D01,A16 24
Trường Đại học Thủ Dầu Một Quản lý nhà nước C14,C00,D01,A16 22.3
Trường Đại học Thủ Dầu Một Kiến trúc V00,V01,A00,A16 15
Trường Đại học Thủ Dầu Một Quản trị kinh doanh A00,A01,D01,A16 21.4
Trường Đại học Thủ Dầu Một Marketing A00,A01,D01,A16 23.1
Trường Đại học Thủ Dầu Một Kế toán A00,A01,D01,A16 22
Trường Đại học Thủ Dầu Một Kiểm toán A00,A01,D01,A16 20.2
Trường Đại học Thủ Dầu Một Tài chính - Ngân hàng A00,A01,D01,A16 21.4
Trường Đại học Thủ Dầu Một Quản lý công nghiệp A00,A01,C01,A16 16.5
Trường Đại học Thủ Dầu Một Toán học A00,A01,D07,A16 23
Trường Đại học Thủ Dầu Một Hóa học A00,B00,D07,A16 15
Trường Đại học Thủ Dầu Một Giáo dục Tiểu học A00,C00,D01,A16 26.47
Khối A16 là một trong những khối xét tuyển phổ biến tại các trường đại học miền Nam

4. Cách tính điểm chuẩn khối A16

Việc tính điểm chuẩn khối A16 đóng vai trò quan trọng trong quá trình xét tuyển đại học. Điểm chuẩn khối A16 được tính bằng tổng điểm của tổ hợp môn là Toán, Văn, Khoa học tự nhiên. Công thức tính điểm chuẩn khối A16 như sau:

Điểm chuẩn khối A16=Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + Điểm Khoa học tự nhiên

Trong đó:

  • Điểm Toán: Là điểm thi của môn Toán trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Điểm Ngữ văn: Là điểm thi của môn Ngữ văn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Điểm Khoa học tự nhiên: Là điểm thi trung bình của 3 môn Lý, Hóa, Sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT
Cách tính điểm chuẩn khối A16

Khối A16 là một khối thi mang đến cho học sinh nhiều lựa chọn đa dạng về ngành học và cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp. Với sự kết hợp giữa các môn học thuộc khối tự nhiên và xã hội, khối A16 giúp học sinh phát huy toàn diện kỹ năng tư duy và khả năng tiếp cận nhiều lĩnh vực khác nhau. Để tìm hiểu thêm các thông tin về trường đại học, ngành học, khối thi hãy tham khảo các thông tin trên Leaderbook nhé!