Không khó để bắt gặp từ “ago” đã xuất hiện nhiều lần trong các tài liệu Tiếng Anh. Có bao giờ các bạn tự hỏi “Ago là thì gì?” và nó được sử dụng ra sao không.  Bài viết này, Tuyển sinh Mut sẽ giúp bạn có thể giải đáp các câu hỏi trên và đồng thời bạn có thể phân biệt từ này với các từ khác như since, for để tránh bị nhầm lẫn khi sử dụng nhé.

Ago là thì gì?

Ago là thì gì? Từ “ago” mang nghĩa là trước đây, đã qua, về trước, cách đây, trong quá khứ. Sau đây sẽ là một số ví dụ để các bạn có thể hiểu rõ hơn

Ex: 

  • Lisa met her best friend two months ago

Dịch nghĩa: Lisa đã gặp bạn thân của cô ấy vào 2 tháng trước

  • Mike worked as doctor at America one year ago

Dịch nghĩa: Mike đã làm bác sĩ tại Mỹ cách đây 1 năm trước

  • I got a wedding invitation from my colleague  a few minutes ago.

Dịch nghĩa: Tôi vừa nhận thiệp cưới của đồng nghiệp vài phút trước

Với ý nghĩa trên, chắc các bạn cũng đoán được “ago” được dùng cho thì gì rồi đúng không. “Ago” được dùng cho thì quá khứ đơn – để chỉ hành động của sự vật/sự việc diễn ra trong quá khứ và đã chấm dứt cách đây một khoảng thời gian. Bật mí thêm với các bạn, sau đây ngoài “ago” thì những từ sau đây cũng được dùng để thể hiện cho thì quá khứ đơn. 

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Yesterday (Ngày hôm qua)

Ex: 

  • I played badminton with my friend yesterday

Dịch nghĩa: Tôi chơi cầu lông với bạn của tôi vào ngày hôm qua

Last time/ last night/ last week/ last month/ last year (Lần trước, đêm trước, tuần trước, tháng trước và năm trước)

Ex:

  • Last time, An got a full mark in Math test. 

Dịch nghĩa: Lần trước, An đạt được điểm tối đa trong môn kiểm tra Toán

  • I graduated from university last months

Dịch nghĩa: Tôi đã tốt nghiệp đại học vào tháng trước

In the past (trong quá khứ).

Ex:

  • In the past, Bin used to smoke very much

Dịch nghĩa: Trong quá khứ, Bin từng hút thuốc lá rất nhiều

In + thời gian trong quá khứ (năm)

Ex:

  • I was born in 2001

Dịch nghĩa: Tôi được sinh ra vào năm 2001.

This morning, this afternoon, this year… (mục đích chỉ các mốc thời gian đã qua)

Ex:

  • I ate noodle this morning 

Dịch nghĩa: Tôi đã ăn mì cho buổi sáng hôm nay

  • My company celebrated a holiday in Da Lat  this year

Dịch nghĩa: Công ty tôi đã tổ chức kỳ nghỉ ở Đà Lạt năm rồi

Vị trí của “ago” trong câu

Hiện tại chúng ta đã biết nghĩa cũng như thì của “ago” là như thế nào rồi. Sau đây sẽ là vị trí mà “ago” có thể xuất hiện trong câu để đảm bảo đúng về mặt ngữ pháp.

Vị trí của “ago” thường đi sau các cụm từ/từ chỉ khoảng thời gian.

Ex: 

  • My mom called me two hours ago

Không dùng: My mom called me ago two hours.\

Xem thêm:

  • Already là thì gì? Tổng hợp các dùng already trong tiếng Anh
  • Every morning là thì gì? Cách dùng và bài tập vận dụng
  • Once a year là thì gì? Cách sử dụng Once a year trong tiếng Anh
  • Every day là thì gì? Định nghĩa và cấu trúc Every day

Các từ đồng nghĩa với “ago”

Các từ đồng nghĩa với “ago” – Ago Là Thì Gì

Bảng dưới đây bao gồm các từ đồng nghĩa với “ago”.

Từ đồng nghĩaPhiên âmNghĩa
Past/pɑːst/Vừa rồi, vừa qua
Since/sɪns/Kể từ
Back/bæk/Trở lại
Before/bɪˈfɔː/Trước
Bygone/ˈbaɪɡɒn/Đã qua
Erstwhile/ˈɜːstwaɪl/Trước tiên
Former/ˈfɔːmə/Lúc trước
From way back/frɒm weɪ bæk/Trở về
From year one/frɒm jɪə wʌn/Từ năm một
Time was/taɪm wɒz/Thời gian là
Gone/ɡɒn/Không còn, qua đời

Cách phân biệt “ago” và “for”, “since”

Nhìn chung các từ “ago”; “for”; “since” đều biểu đạt cho thời gian một hành động của sự vật/sự việc xảy ra. Tuy nhiên khi ta xét về nghĩa, vị trí, cách sử dụng và dấu hiện đại diện cho các thì thì không giống nhau. Bảng dưới đây sẽ thể hiện rõ các điểm khác biệt này cho các bạn dễ dàng học và thực hiện đúng:

AgoForSince
Nghĩa của từTrước đây, đã qua, về trước, cách đây, trong quá khứTrong ( khoảng thời gian)Kể từ khoảng thời gian nào đó trong quá khứ, có thể kéo dài đến hiện tại
Cấu trúcCụm từ/từ chỉ thời gian + agoFor + khoảng thời gianSince + thời điểm bắt đầu của hành động.Since + Noun phrase.Since + Clause.
Cách dùngSử dụng để diễn tả một sự việc đã xảy ra trong quá khứSử dụng để diễn tả một hành động kéo dài trong một khoảng thời gian bao lâuSử dụng để chỉ về mốt thời gian của hành động của sự vật/sự việc đó bắt đầu xảy ra
Dấu hiệu để nhận biết các thìQuá khứ đơnHiện tại hoàn thành.Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.Tương lai hoàn thành.Hiện tại hoàn thành
Ví dụI met her three days agoI have learned English for six yearsI have moved to Ho Chi Minh City since 2008 

Bài tập vận dụng

Bài tập vận dụng – Ago Là Thì Gì

Bài tập 1:  Bạn hãy chọn đáp án chính xác nhất cho các câu dưới đây

1. It was the first time I met Hong 3 years_________

 A. since

 B. for

 C. ago

2. They have learned Chinese _________ 3 years.

 A. since

 B. for

 C. ago

3. I just borrowed her laptop  in a few minutes __________.

 A. since

 B. for

 C. ago

4. I  have lived in Korea__________ 5 years.

 A. since

 B. for

 C. ago

5. I’ve been busy _______ I came back from Tet holiday.

 A. since

 B. for

 C. ago

6. By this March, Rose will have been working ________ 6 years at this company.

 A. since

 B. for

 C. ago

7. My brother has been a teacher _______ 2019.

 A. since

 B. for

 C. ago

8.I joined  the super star concert  three days ________.

 A. since

 B. for

 C. ago

9. How long is it _______ Marru has visited her old school?

A. since

B. for

C. ago

10. John has been meeting with his wife ______12 years ?

 A. since

 B. for

 C. ago

Bài tập 2: Chia dạng đúng của động từ

1. I __________ (move) to Ha Noi 3 years ago.

2. John __________ (meet) his old friend 8 years ago.

3. I __________ (give) a birthday gift to my mom 3 hours ago.

4. My girl friend __________ (graduate) 3 years ago.

5. I __________ (use) CHAT GPT into my work 2 months ago.

6. Our time for holiday __________ (end) last week.

7. Our train __________ (book) 4 months ago.

8. My grandparents __________ (pass away) a long time ago.

9. I __________ (purchase) a TV last months .

10. I __________ (visit) Hue 3 years ago.

Đáp án:

Bài tập 1:

1. C. ago

2. B. for

3. C. ago

4. B. for

5. A. since

6. B. for

7. A. since

8. C. ago

9. A. since

10. B. for

Bài tập 2:

1. => Moved

2. => met

3. => gave

4. => graduated

5. => used

6. => ended

7. => was booked 

8. => passed away

9. => purchased

10. => visited

Bài viết trên đây là về chủ đề Ago là thì gì. Mình hy vọng với những thông tin trên sẽ hữu ích và giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Các bạn đừng quên mỗi ngày đều truy cập vào trang Tuyển sinh Mut và nhất là chuyên mục Ngoại ngữ để nhận các kiến thức ngữ pháp chính xác nhất nhé.