Pass out là gì, với nhiều cấu trúc và ý nghĩa khác nhau liệu bạn đã nắm bắt được hết? Được sử dụng khá phổ biến trong các tình huống khi học tiếng Anh, Daily5s.net/ chúng tôi sẽ chia sẻ đầy đủ thông tin về Phrasal này để các bạn hiểu thêm nhé!

Pass out là gì? Các ý nghĩa trong tiếng Anh

Với các ngữ cảnh khác nhau Pass out mang ý nghĩa phù hợp.

Pass out với nghĩa bất tỉnh

Pass out là gì - Nghĩa thứ nhất

Mang ý nghĩa về sự bất tỉnh, ngất đi trong một khoảng thời gian ngắn. Như khi say rượu, bị thương nặng hay bị ốm.

Ví dụ: 

He was hit on the back and passed out. (Anh ấy bị đánh vào lưng và bất tỉnh.)

He got so drunk that he passed out. (Anh ấy say đến mức bất tỉnh)

She passed out from the heat. (Cô ấy bất tỉnh vì nóng.)

Pass out là gì – Nghĩa thứ hai

Mang ý nghĩa rời khỏi trường quân sự khi đã hoàn thành xong thành công khóa học.

Ví dụ: The new military mans passed out from Luc Quan on Tuesday 1 July. (Những quân nhân mới tốt nghiệp trường Lục Quân vào thứ ba ngày 1 tháng 7.) 

Pass out là gì – Nghĩa thứ 3

Pass out + something

Mang ý nghĩa cung cấp, phân phát một thứ gì đó cho mọi người trong nhóm hoặc xung quanh.

Ví dụ: 

I'm going to pass out some exams for you to have a look at. (Tôi sẽ phát một số bài kiểm tra để bạn xem.)

Mai, please pass out the test paper to everyone. (Mai, hãy phát bài kiểm tra cho mọi người nhé.)

Many students passed out posters to the growing crowd.

Nhiều sinh viên đã phát tờ rơi quảng cáo cho đám đông ngày một đông.

Pass out với nghĩa ngất đi

Pass out là gì – Một số động từ thường đi với pass

Các động từ đi kèm phổ biến với pass

Thứ nhất Pass around

Mang ý nghĩa trao đổi hoặc lan truyền thông tin hay cái gì đó đến tất cả mọi người.

Ví dụ:

The Production Manager passed the copy around to get feedback. (Người quản lý sản xuất đã chuyển bản sao để nhận phản hồi.)

Managing editor passed the notice around. (Biên tập viên quản lý đã thông báo đi xung quanh)

Thứ hai Pass by

Mang ý nghĩa trôi qua đi mà không dừng lại, ghé qua thăm một thời gian ngắn hoặc bỏ lỡ cơ hội

Ví dụ: 

I mustn't let this opportunity pass me by. (Tôi không thể bỏ lỡ cơ hội này trôi qua.)

They passed by the Face shop on the go to school. (Họ đi ngang qua cửa hàng Face Shop trên đường đến trường).

Somebody just passed by the window

Có ai đó vừa đi ngang qua cửa

Thứ ba Pass away

Mang ý nghĩa từ trần, mất, qua đời, chết.

Ví dụ: 

He's terribly upset because his father passed away two weeks ago. (Anh ấy vô cùng đau buồn vì cha anh ấy đã qua đời cách đây 2 tuần.)

Thứ tư Pass on

Mang ý nghĩa đưa ra thông điệp với ai đó hoặc từ chối cơ hội hay lời đề nghị nào đó

Ví dụ:

Will they pass on that the exam has been canceled?

Liệu họ có thông báo rằng kỳ thi đã bị hủy không?

It was such a good opportunity that He didn’t want to pass it on

Đó là một cơ hội tốt mà Anh ấy không muốn bỏ qua

Thứ năm Pass through

Mang ý nghĩa đi qua/ghé qua một nơi nào đó trong thời gian ngắn

Ví dụ:

Tôi passed through Da Nang on my way to Hoi An

Tôi ghé qua Đà Nẵng trên đường đến Hội An

Thứ sáu Pass to

Mang ý nghĩa chuyển nhượng một thứ gì đó sở hữu trao quyền cho người khác

Ví dụ:

This villa will pass to his son when he dies

Ngôi biệt thự này sẽ được chuyển cho con trai ông khi ông qua đời.

Thứ bảy Pass muster

Mang ý nghĩa đạt được tiêu chuẩn theo mức có thể chấp nhận được

Ví dụ:

The new movie won't be premiere to the test if their new movie doesn't pass muster.

Bộ phim mới sẽ không được công chiếu thử nghiệm nếu phim mới của họ không đạt yêu cầu.

Thứ tám Pass over someone hay something

Mang ý nghĩa vượt qua , bỏ qua hay không để ý đến ai đó/điều gì đó

Ví dụ:

She passed him over for promotion.

Cô ấy đã vượt qua anh ta để được thăng chức.

Thứ chín Pass off

Mang ý nghĩa xảy ra thế nào đó

The demonstration passed off  chaotic

Cuộc biểu tình diễn ra trong hỗn loạn

Những ví dụ điển hình với pass out

Pass out là gì – Những ví dụ điển hình

I passed out for a few minutes, he guesses, and then he thought I was alone so he started go toward the door.

(Anh ấy đoán là tôi đã ngất đi trong vài phút, rồi anh ấy nghĩ rằng tôi ở một mình nên bắt đầu đi về phía cửa.)

The police rushed to his but found that he was either asleep or passed out. (Cảnh sát chạy đến chỗ anh ấy nhưng phát hiện anh ấy đang ngủ hoặc đã ngất đi).

If he didn't get sleep soon, he could probably either pass out. (Nếu anh ấy không ngủ sớm, anh ấy có thể bị ngất xỉu.)

That farmer was helping the council pass out shovels and the sickle, weapons of every kind. (Người nông dân đó đang giúp hội đồng phát xẻng và liềm, dụng cụ các loại.)

Toàn bộ chia sẻ về Pass out là gì, cấu trúc và các cách sử dụng trong những huống để phù hợp ý nghĩa trên đây đã cho bạn thật nhiều kiến thức mở rộng vốn tiếng Anh. Hãy cập nhật để trang bị cho mình thêm nhiều tài nguyên phong phú nhé!