Homework or housework là hai danh từ không đếm được. Homework là bài tập ở nhà, là công việc mà giáo viên giao cho học sinh làm ở nhà. Housework là công việc ở trong nhà (dọn dẹp, lau chùi nhà, nấu ăn).

Homework (n) /ˈhəʊmwɜːk/: bài tập về nhà.

Homework là bài tập ở nhà, tức phần bài tập được giao cho học sinh làm khi không ở trường. Ta nói " do homework " (làm bài tập ở nhà) chứ không nói " make homework ".

 Ex: That was the room where he did his homework.

Đó là cái phòng, nơi cậu ấy làm bài tập của mình.

Ex: You can't watch TV until you've done your homework.

Bạn không thể xem TV cho đến khi bạn hoàn thành bài tập về nhà.

Ex: The kids are busy with their homework.

Những đứa trẻ đang bận rộn với bài tập về nhà của họ.

Housework (n) /ˈhaʊswɜːk/: làm việc nhà.

Ex: I'm trying to train my boyfriend to do the occasional bit of housework.

Tôi đang cố gắng đào tạo bạn trai của mình để làm việc nhà thỉnh thoảng.

Ex: She relied on him to do most of the housework.

Cô ấy cậy mong vào anh ta trong hầu hết các công việc ở nhà.

My hip hurts a lot from all the train sitting and housework today.

Hông tôi đau rất nhiều từ tất cả các chuyến tàu ngồi và làm việc nhà ngày hôm nay.

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt homework or housework được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://