Câu 1

Tet is a national and (1) _________festival in Viet Nam.

  • A.

    traditional

  • B.

    modern

  • C.

    music

  • D.

    summer

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

traditional (a): thuộc về truyền thống

modern (a): hiện đại

music (n): âm nhạc

summer (n): mùa hè

Tet is a national and (1) traditional festival in Viet Nam.

Tạm dịch: Tết là một lễ hội quốc gia và truyền thống ở Việt Nam.


Câu 2

It is occasion for every Vietnamese to be reunited to think (2) ______their past activities and hope for good luck in the year to come.

  • A.

    to

  • B.

    after

  • C.

    about

  • D.

    for

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

think about sth (v): suy nghĩ về cái gì

It is occasion for every Vietnamese to be reunited to think (2) about their past activities and hope for good luck in the year to come.

Tạm dịch: Đây là dịp để mọi người Việt Nam đoàn tụ để suy nghĩ về những hoạt động trong quá khứ và hy vọng có được may mắn trong năm tới.


Câu 3

Before Tet all house are white washed and (3) ______with yellow apricot flowers and colorful lanterns.

  • A.

    decorate

  • B.

    decorates

  • C.

    decorating

  • D.

    decorated

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc song hành

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Khi hai động từ được nối với nhau bằng liên từ “and” thì sẽ cùng dạng với nhau để đảm bảo sự hòa hợp cấu trúc câu. => Chỗ trống cần động từ cùng dạng với “washed”.

Before Tet all house are white washed and (23) decorated with yellow apricot flowers and colorful lanterns.

Tạm dịch: Trước Tết, tất cả các ngôi nhà đều được dọn dẹp và trang trí bằng hoa mai vàng và đèn lồng đầy màu sắc.


Câu 4

On the New Year’s Eve, children are smartly dressed. They are hoping to (4) ______money put in small red envelopes…

  • A.

    buy

  • B.

    receive

  • C.

    sell

  • D.

    make

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

buy (v): mua

receive (v): nhận được

sell (v): bán

make (v): làm, tạo ra

On the New Year’s Eve, children are smartly dressed. They are hoping to (4) receive money put in small red envelopes…

Tạm dịch: Vào đêm giao thừa, trẻ em được mặc quần áo thanh nhã. Chúng hy vọng sẽ nhận được tiền lì xì đặt trong phong bì nhỏ màu đỏ…


Câu 5

They are hoping to receive money put in small red envelopes as they are wishing longevity (5) ______ their grandparents and parents.

  • A.

    for

  • B.

    to

  • C.

    with

  • D.

    from

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

wish sth to sb (v): chúc, mong, ước điều gì cho ai

They are hoping to receive money put in small red envelopes as they are wishing longevity (5) to their grandparents and parents.

Tạm dịch: Bọn trẻ hy vọng sẽ nhận được tiền lì xì đặt trong phong bì nhỏ màu đỏ khi chúng chúc mừng tuổi mới cho ông bà và cha mẹ.