CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + NaCl.

Admin

Phản ứng CaCl2 + Na2CO3 tạo ra CaCO3 kết tủa thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CaCl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaCl

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Không có

Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm đựng CaCl2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Cho canxi clorua phản ứng với natri carbonate tạo thành kết tủa canxi carbonate màu trắng

Bạn có biết

Tương tự CaCl2, BaCl2 cũng phản ứng với natri carbonate tạo kết tủa trắng

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Hợp chất Y của Canxi là thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò... Ngoài ra Y được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm. Hợp chất Y là:

A. CaO.    B. CaCO3.    C. Ca(OH)2.    D. Ca3(PO4)2

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Canxi carbonate được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm

Quảng cáo

Ví dụ 2: Điều nào sai khi nói về CaCO3

A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.

B. Không bị nhiệt phân hủy.

C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2.

D. Tan trong nước có chứa khí carbonic.

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Phương trình nhiệt phân: CaCO3 → CaO + CO2

Ví dụ 3: Hãy chọn phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động

A. Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO thành CaCO3

B. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4

C. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2

D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 ⇄ Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời gian rất lâu.

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

- Phản ứng thuận giải thích sự xâm thực của nước mưa có chứa CO2 đối với đá vôi

- Phản ứng nghịch giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • Phản ứng điện phân nóng chảy: CaCl2 → Ca + Cl2
  • CaCl2 + 2H2O → Ca(OH)2 + Cl2 ↑ + 2H2
  • CaCl2 + H2SO4 → 2HCl + CaSO4
  • CaCl2 + K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KCl
  • CaCl2 + Li2CO3 → CaCO3 ↓ + 2LiCl
  • CaCl2 + Rb2CO3 → CaCO3 ↓ + 2LiCl
  • CaCl2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 ↓ + 2LiCl
  • CaCl2 + K2SiO3 → 2KCl + CaSiO3
  • CaCl2 + Na2SiO3 → 2NaCl + CaSiO3
  • CaCl2 + Rb2SiO3 → 2RbCl + CaSiO3
  • CaCl2 + Cs2SiO3 → 2CsCl + CaSiO3
  • CaCl2 + Li2SiO3 → 2LiCl + CaSiO3
  • 3CaCl2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6KCl
  • 3CaCl2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓+ 6NaCl
  • 3CaCl2 + (NH4)3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓+ 6NH4Cl
  • 3CaCl2 + Rb3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓+ 6RbCl
  • 3CaCl2 + Cs3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6CsCl
  • 3CaCl2 + Li3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓+ 6LiCl
  • CaCl2 + K2SO3 → 2KCl + CaSO3
  • CaCl2 + Na2SO3 → 2NaCl + CaSO3
  • CaCl2 + Cs2SO3 → 2CsCl + CaSO3
  • CaCl2 + (NH4)2SO3 → 2NH4Cl + CaSO3
  • CaCl2 + LiSO3 → 2LiCl + CaSO3
  • H2 + CaCl2 → 2HCl + CaH2
  • 2NaHCO3 + CaCl2 → CaCO3 ↓ + H2O + 2NaCl + CO2
  • Na2SO4 + CaCl2 → 2NaCl + CaSO4
  • Na2HPO4 + CaCl2 → 2NaCl + CaHPO4
  • CaCl2 + Ba(HCO3)2 → BaCl2 + CaCO3 ↓ + H2O + CO2
  • CaCl2 + (NH4)2HPO4 → 2NH4Cl + CaHPO4
  • 2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl ↓ + Ca(NO3)2
  • CaCl2 + 2NaF → CaF2 ↓ + 2NaCl
  • CaCl2 + 2NH4F → CaF2 ↓ + 2NH4Cl
  • CaCl2 + KF → CaF2 ↓ + 2KCl
  • CaCl2 + 2H2SO4 + MnO2 → Cl2 ↑ + 2H2O + MnSO4 + CaSO4
  • CaCl2 + 2NaOH → Ca(OH)2 ↓ + 2NaCl

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-canxi-ca.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học