Từ Điển - Từ xào xáo có ý nghĩa gì

Admin

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xào xáo

xào xáo đt. Rầy-rà, xung-đột, làm rối-loạn: Gia-đình xào-xáo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xào xáo đgt. 1. Nh. Xào nấu: xào xáo ăn cho qua chuyện. 2. Sao chép rồi sửa đổi chút ít biến của người thành của mình: Lão chỉ giỏi xào xáo sách của người khác o đọc qua biết ngay là xào xáo chứ đâu có ý tưởng và tư liệu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xào xáo đgt Nấu thức ăn bằng dầu mỡ và mắm muối: Tính anh ấy dễ dãi, vợ xào xáo thứ gì thì vui lòng ăn thứ ấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xào xáo đt. Gây gỗ nhau ồn ào: Anh em mà cứ xáo xào cả ngày.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xào xáo .- Nấu thức ăn bằng dầu mỡ và mắm muối.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

xảo

xảo ngôn

xảo quyệt

xảo thủ

xảo thuật

* Tham khảo ngữ cảnh

Hết ra ngõ chờ đợi cái gì An chưa hiểu , ông giáo lại quay vào , đứng ở ngạch cửa , lơ đãng nhìn cả nhà xào xáo dọn dẹp , không góp ý mà cũng không hối thúc.

Nhổ làm chi cho xào xáo .

Ăn một miếng , tỉnh cả người ! Ai cũng tưởng các món xào xáo lộn xộn với nhau như thế thì ăn vào lủng củng và không thành nhịp điệu , nhưng lầm.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xào xáo

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm

  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm